Thế giới thiết bị thí nghiệm

Tư vấn thành lập phòng lab- xậy dựng

Hotline: 0988 231 797

Giá : Liên hệ

Mô tả

RÂY SÀNG DĂM BỘT GỖ

VẬT LIỆU INOX 304 – KHÔNG BỊ RỈ SÉT

Xuất xứ: Trung Quốc

Rây sàng dăm bột gỗ là công cụ dùng để kiểm tra, xác định và phân loại kích thước của bột gỗ, dăm gỗ

 

 

RÂY SÀNG DĂM BỘT GỖ

Rây sàng dăm bột gỗ có 2 loại với đường kính D200mm và D300mm

Các Lỗ Sàng Rây Với Đường Kính Đơn Vị MM:

0.01 – 0.02 – 0.025 – 0.03 – 0.037 – 0.04 – 0.044 – 0.045 – 0.05 – 0.053 – 0.063 – 0.071 – 0.074 – 0.075 – 0.08 – 0.088 – 0.1 – 0.105 – 0.12 – 0.125 – 0.14 – 0.15 – 0.16 – 0.2 – 0.25 – 0.3 – 0.35 – 0.4 – 0.425 – 0.45 – 0.5 – 0.6 – 0.7 – 0.8 – 0.841 – 0.85 – 0.9 – 1 – 1.19 – 1.3 – 1.41 – 1.45 – 1.6 – 1.7 – 2 – 2.36 – 2.5 – 2.8 – 3 – 3.36 – 4 – 4.75

Bảng Quy Đổi Từ Đơn Vị Mesh Sang Milimet:

rây sàng dăm bột gỗ

Rây sàng inox 304 và nắp đậy

Video của rây sàng inox 304

  • 4 Mesh = 5mm
  • 5 Mesh = 4mm
  • 6 Mesh = 3.2mm
  • 7 Mesh = 2.8mm
  • 8 Mesh = 2.5mm
  • 10 Mesh = 2mm
  • 12 Mesh = 1.6mm
  • 14 Mesh = 1.43mm
  • 16 Mesh = 1.25mm
  • 18 Mesh = 1mm
  • 20 Mesh = 0.9mm
  • 24 Mesh = 0.85mm
  • 26 Mesh = 0.71mm
  • 28 Mesh = 0.63mm
  • 30 Mesh = 0.6mm
  • 35 Mesh = 0.5mm
  • 40 Mesh = 0.45mm
  • 45 Mesh = 0.4mm
  • 50 Mesh = 0.355mm
  • 55 Mesh = 0.315mm
  • 60 Mesh = 0.3mm
  • 65 Mesh =0.25mm
  • 70 Mesh = 0.22mm
  • 75 Mesh = 0.212mm
  • 80 Mesh = 0.2mm
  • 90 Mesh = 0.16mm
  • 100 Mesh = 0.15mm
  • 120 Mesh = 0.125mm
  • 130 Mesh = 0.112mm
  • 140 Mesh = 0.105mm
  • 150 Mesh = 0.1mm
  • 160 Mesh = 0.098mm
  • 180 Mesh = 0.09mm
  • 190 Mesh = 0.08mm
  • 200 Mesh = 0.075mm
  • 250 Mesh = 0.063mm
  • 300 Mesh = 0.05mm
  • 325 Mesh = 0.045mm
  • 360 Mesh = 0.04mm
  • 400 Mesh = 0.0385mm
  • 500 Mesh = 0.0308mm
  • 600 Mesh = 0.026mm
  • 800 Mesh = 0.02mm
  • 1000 Mesh = 0.015mm

Bộ Rây Sàng Ngành Thực Phẩm

Máy Rung Sàng Rây D200/D300mm