Thế giới thiết bị thí nghiệm

Tư vấn thành lập phòng lab- xậy dựng

Hotline: 0988 231 797

Giá : Liên hệ

Mô tả

Bộ rây sàng xác định kích thước hạt

BỘ SÀNG KIỂM TRA MODULE ( MODUN ) CÁT, SÀNG XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN HẠT CÁT ĐÁ, RÂY SÀNG PHÂN TÍCH CỠ HẠT, RÂY SÀNG BỘT ĐÁ

Xuất xứ: Nanjing – Trung Quốc

Bộ Rây Sàng Xác Định Kích Thước Hạt có đường kính D200mm/D300mm được nhập khẩu từ Trung Quốc dùng thí nghiệm cát, đá và thí nghiệm xác định các loại hạt khác trong ngành thực phẩm ….vv.

Bộ rây sàng xác định kích thước hạt

SÀNG RÂY KIỂM TRA THÀNH PHẦN HẠT, SÀNG XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN HẠT CÁT ĐÁ

BỘ SÀNG CÁT ĐÁ D200/D300mm dùng thí nghiệm trong công tác xác định thần phần hạt, sàng rây thí nghiệm cát đá được nhập khẩu từ Trung Quốc phù hợp các tiêu chuẩn trong thí nghiệm xác định thần phần hạt.

Bộ rây sàng xác định kích thước hạt gồm các mắt:

  • Bộ sàng cát

Sàng D300mm, 10 mm

Sàng D300mm, 5 mm

Sàng D300mm, 2,5 mm

Sàng D300mm, 1,25 mm

Sàng D300mm, 0,63 mm

Sàng D300mm, 0,315 mm

Sàng D300mm, 0,14mm

  • Bộ sàng đá

Sàng D300mm, 75,0 mm

Sàng D300mm, 60,0 mm

Sàng D300mm, 50,0 mm

Sàng D300mm, 40,0 mm

Sàng D300mm, 30,0 mm

Sàng D300mm, 25,0 mm

Sàng D300mm, 20,0 mm

Sàng D300mm, 15,0 mm

Sàng D300mm, 10,0 mm

Sàng D300mm, 5,000 mm

Sàng D300mm, 3,000 mm

Xem video rây inox 304

Rây sàng chất liệu inox 304 không rỉ sét

Bộ sàng cát tiêu chuẩn

Bộ sàng theo tiêu chuẩn ASTM

Máy lắc sàng rây D200/D300 mm

Bộ Rây Sàng Xác Định Kích Thước Hạt với các sàng chất liệu inox 304

0.01mm – 0.02mm – 0.025mm – 0.03mm – 0.037mm
0.04mm – 0.044mm – 0.045mm – 0.05mm – 0.053mm
0.063mm – 0.071mm – 0.074mm – 0.075mm – 0.08mm
0.088mm – 0.1mm – 0.105mm – 0.12mm – 0.125mm
0.14mm – 0.15mm – 0.16mm – 0.2mm – 0.25mm – 0.3mm
0.35mm – 0.4mm – 0.425mm – 0.45mm – 0.5mm
0.6mm – 0.7mm – 0.8mm – 0.841mm – 0.85mm– 0.9mm
1mm – 1.19mm – 1.3mm – 1.41mm – 1.45mm – 1.6mm
1.7mm – 2mm – 2.36mm – 2.5mm – 2.8mm – 3mm – 3.36mm – 4mm – 4.75mm

Bảng Quy Đổi Từ Đơn Vị Mesh Sang Milimet cho Bộ Rây Sàng Xác Định Kích Thước Hạt

  • 4 Mesh = 5mm
  • 5 Mesh = 4mm
  • 6 Mesh = 3.2mm
  • 7 Mesh = 2.8mm
  • 8 Mesh = 2.5mm
  • 10 Mesh = 2mm
  • 12 Mesh = 1.6mm
  • 14 Mesh = 1.43mm
  • 16 Mesh = 1.25mm
  • 18 Mesh = 1mm
  • 20 Mesh = 0.9mm
  • 24 Mesh = 0.85mm
  • 26 Mesh = 0.71mm
  • 28 Mesh = 0.63mm
  • 30 Mesh = 0.6mm
  • 35 Mesh = 0.5mm
  • 40 Mesh = 0.45mm
  • 45 Mesh = 0.4mm
  • 50 Mesh = 0.355mm
  • 55 Mesh = 0.315mm
  • 60 Mesh = 0.3mm
  • 65 Mesh =0.25mm
  • 70 Mesh = 0.22mm
  • 75 Mesh = 0.212mm
  • 80 Mesh = 0.2mm
  • 90 Mesh = 0.16mm
  • 100 Mesh = 0.15mm
  • 120 Mesh = 0.125mm
  • 130 Mesh = 0.112mm
  • 140 Mesh = 0.105mm
  • 150 Mesh = 0.1mm
  • 160 Mesh = 0.098mm
  • 180 Mesh = 0.09mm
  • 190 Mesh = 0.08mm
  • 200 Mesh = 0.075mm
  • 250 Mesh = 0.063mm
  • 300 Mesh = 0.05mm
  • 325 Mesh = 0.045mm
  • 360 Mesh = 0.04mm
  • 400 Mesh = 0.0385mm
  • 500 Mesh = 0.0308mm
  • 600 Mesh = 0.026mm
  • 800 Mesh = 0.02mm
  • 1000 Mesh = 0.015mm

Bộ Rây Sàng Xác Định Kích Thước Hạt giao hàng Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Q. Thủ đức, Q. Gò Vấp, Q. Bình Thạnh, Q. Tân Bình, Q. Tân Phú, Q. Phú Nhuận, Q. Bình Tân, H. Củ Chi, H. Hóc Môn, H. Bình Chánh, H. Nhà Bè, H. Cần Giờ, Đồng Nai

Bình Dương, Bình Thuận, Ninh Thuận, Phú Yên, Nha Trang, Long An, Bến Tre, Tiền Giang, Kiên Giang, Cần Thơ, An Giang, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Vĩnh Long, Hậu Giang, Đà Nẵng, Hà Nội, Lâm Đồng, Gia Lai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh, Trà Vinh, Cà Mau, Bình Định