Thế giới thiết bị thí nghiệm

Tư vấn thành lập phòng lab- xậy dựng

Hotline: 0988 231 797

Giá : Liên hệ

Mô tả

BỘ RÂY SÀNG BỘT

BỘ RÂY SÀNG BỘT, BỘ RÂY SÀNG KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HẠT – TPHCM dùng để kiểm tra các hạt trong thực phẩm như hồ tiêu, cafe, hạt trân châu, hạt đậu, hạt ngô, hạt điều, trà và dùng cho ngành dược liệu y tế

Trong ngành xây dựng bộ rây sàng bột, dùng xác định kích thước của hạt cốt liệu ,đá dăm, cát, xi măng,thạch cao

BỘ RÂY SÀNG BỘT

BỘ RÂY SÀNG BỘT, BỘ RÂY SÀNG KIỂM TRA KÍCH THƯỚC HẠT dùng để kiểm tra các hạt trong thực phẩm như hồ tiêu, cafe, hạt trân châu, hạt đậu, hạt ngô, hạt điều, và dùng cho ngành dược liệu y tế

QUY ĐỔI KÍCH THƯỚC LỖ SÀNG RÂY TỪ ĐƠN VỊ MESH SANG MM

  • 4 Mesh = 5mm
  • 5 Mesh = 4mm
  • 6 Mesh = 3.2mm
  • 7 Mesh = 2.8mm
  • 8 Mesh = 2.5mm
  • 10 Mesh = 2mm
  • 12 Mesh = 1.6mm
  • 14 Mesh = 1.43mm
  • 16 Mesh = 1.25mm
  • 18 Mesh = 1mm
  • 20 Mesh = 0.9mm
  • 24 Mesh = 0.85mm
  • 26 Mesh = 0.71mm
  • 28 Mesh = 0.63mm
  • 30 Mesh = 0.6mm
  • 35 Mesh = 0.5mm
  • 40 Mesh = 0.45mm
  • 45 Mesh = 0.4mm
  • 50 Mesh = 0.355mm
  • 55 Mesh = 0.315mm
  • 60 Mesh = 0.3mm
  • 65 Mesh =0.25mm
  • 70 Mesh = 0.22mm
  • 75 Mesh = 0.212mm
  • 80 Mesh = 0.2mm
  • 90 Mesh = 0.16mm
  • 100 Mesh = 0.15mm
  • 120 Mesh = 0.125mm
  • 130 Mesh = 0.112mm
  • 140 Mesh = 0.105mm
  • 150 Mesh = 0.1mm
  • 160 Mesh = 0.098mm
  • 180 Mesh = 0.09mm
  • 190 Mesh = 0.08mm
  • 200 Mesh = 0.075mm
  • 250 Mesh = 0.063mm
  • 300 Mesh = 0.05mm
  • 325 Mesh = 0.045mm
  • 360 Mesh = 0.04mm
  • 400 Mesh = 0.0385mm
  • 500 Mesh = 0.0308mm
  • 600 Mesh = 0.026mm
  • 800 Mesh = 0.02mm
  • 1000 Mesh = 0.015mm
  • Xem video về rây sàng inox 304 tại: Đây

Bộ Rây Sàng Bột

BỘ SÀNG TIÊU CHUẨN ASTM – TCVN

Sàng rây đường kính D300mm/D200mm mắt sàng: 9,52mm

Sàng rây đường kính D300mm/D200mm mắt sàng: 4,76mm

Sàng rây đường kính D300mm/D200mm mắt sàng: 4mm

Sàng rây đường kính D300mm/D200mm mắt sàng: 2,36mm

Sàng rây đường kính D300mm/D200mm mắt sàng: 1,18mm

Sàng rây đường kính D300mm/D200mm mắt sàng: 0,6mm

Sàng rây đường kính D300mm/D200mm mắt sàng: 0,3mm

Sàng rây đường kính D300mm/D200mm mắt sàng: 0,15mm

Bộ sàng cát tiêu chuẩn D300mm

Bộ sàng cát tiêu chuẩn D200mm

Bộ chia mẫu cốt liệu

Bộ Rây Sàng Bột

1 – Bộ sàng cát tiêu chuẩn D300mm
Sàng D300mm 10,0 mm
Sàng D300mm 5,000 mm
Sàng D300mm 2,500 mm
Sàng D300mm 1,250 mm
Sàng D300mm 0,630 mm
Sàng D300mm 0,315 mm
Sàng D300mm 0,140 mm
2 – Bộ sàng đất tiêu chuẩn D300mm
Sàng D300mm 10,0 mm
Sàng D300mm 5,000 mm
Sàng D300mm 2,000 mm
Sàng D300mm 1,000 mm
Sàng D300mm 0,500 mm
Sàng D300mm 0,250 mm
Sàng D300mm 0,100 mm
3 – Bộ sàng đá tiêu chuẩn D300mm
Sàng D300mm,   75,0 mm
Sàng D300mm,  60,0 mm
Sàng D300mm,  50,0 mm
Sàng D300mm,  40,0 mm
Sàng D300mm,  30,0 mm
Sàng D300mm,  25,0 mm
Sàng D300mm,  20,0 mm
Sàng D300mm,  15,0 mm
Sàng D300mm,  10,0 mm
Sàng D300mm,  5,000 mm
Sàng D300mm,  3,000 mm
Sàng D300mm,  100 mm
Sàng D300mm,  110 mm
4 – Bộ sàng đá cấp phối D300mm
Sàng D300mm,  50,0 mm
Sàng D300mm,   37,5 mm
Sàng D300mm,  25,0 mm
Sàng D300mm,  19,0 mm
Sàng D300mm,  9,500 mm
Sàng D300mm,  4,750 mm
Sàng D300mm,  2,360 mm
Sàng D300mm,  0,425 mm
Sàng D300mm,  0,075 mm
5 – Bộ sàng cốt liệu BTN D300mm
Sàng D300mm,   37,5 mm
Sàng D300mm,  25,0 mm
Sàng D300mm,  20,0 mm
Sàng D300mm,  19,0 mm
Sàng D300mm,   12,5 mm
Sàng D300mm,  9,500 mm
Sàng D300mm,  4,750 mm
Sàng D300mm,  2,360 mm
Sàng D300mm,  1,180 mm
Sàng D300mm,  0,600 mm
Sàng D300mm,  0,300 mm
Sàng D300mm,  0,150 mm
Sàng D300mm ,  0,075 mm
Đáy + Nắp cho sàng D200 mm
Đáy + Nắp cho sàng D300 mm