Bộ rây sàng đá TCVN-ASTM
Xuất xứ: Trung Quốc
Bộ rây sàng đá TCVN-ASTM có 2 loại đường kính D200mm và D300mm, kiểu lỗ vuông
Bộ rây sàng đá TCVN-ASTM – tiêu chuẩn TCVN bao gồm các lỗ:
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 75mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 60mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 50mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 40mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 30mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 25mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 20mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 15mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ 10mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 5mm
Sàng đá tiêu chuẩn cỡ lỗ 3mm
Bộ rây sàng đá TCVN-ASTM – tiêu chuẩn ASTM C88 dùng cho cốt liệu lớn gồm các lỗ:
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 63,5mm
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 50,8mm
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 38mm
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 31,5mm
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 25,4mm
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 19mm
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 16mm
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 12,5mm
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 9,5mm
Sàng đá tiêu chuẩn astm cỡ lỗ 8mm
TCVN 7572:2006 – Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử:
Tiêu chuẩn này quy định trình tự thực hiện phương pháp thử 20 chỉ tiêu cơ lý của cốt liệu cho bê tông và vữa
( Bộ rây sàng đá TCVN-ASTM )
Phần 1: Lấy mẫu
Phần 2: Xác định thành phần hạt
Phần 3: Hướng dẫn xác định thành phần thạch học
Phần 4: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước
Phần 5: Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn
Phần 6: Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng
Phần 7: Xác định độ ẩm
Phần 8: Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ
Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ
Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc
Phần 11: Xác định độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn
Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy mài mòn va đập Los Angeles
Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn
Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm Silic
Phần 15: Xác định hàm lượng Clorua
Phần 16: Xác định hàm lượng Sulfat và Sulfit trong cốt liệu nhỏ
Phần 17: Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá
Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ
Phần 19: Xác định hàm lượng Silic oxit vô định hình
Phần 20: Xác định hàm lượng mi ca trong cốt liệu nhỏ
( Bổ sung thêm từ năm 2018 )
Phần 21: Xác định chỉ số methylen xanh
Phần 22: Xác định độ ổn định của cốt liệu bằng cách sử dụng natri sunfat hoặc magnesi sunfat